Chủ Nhật, 15 tháng 5, 2011
KỸ THUẬT CHĂN NUÔI GÀ HẬU BỊ
CHƯƠNG TRÌNH VACCINE VÀ KHÁNG SINH
Tuổi(ngày) | Loại vaccin | Cách làm | Phòng bệnh |
1 | Marek | Tiêm dưới da | Bệnh Marek |
1-5 | Nexymix | Pha 1g/3lít, cho uống | Bệnh Hô hấp và Tiêu hóa |
Amilyte | Pha 1g/2lít, cho uống | Bổ xung Vitamin, điện giải | |
7 | ND+IB (lần 1) | Nhỏ mắt, mũi | Bệnh Newcaste và IB |
Amilyte | Pha 1g/2lít, cho uống | Bổ xung Vitamin, điện giải | |
12-14 | Gumboro (lần 1) | Nhỏ miệng | Bệnh Gumboro |
Amilyte | Pha 1g/2lít, cho uống | Bổ xung Vitamin, điện giải | |
15-17 | Moxcolis | Pha 1g/2lít, cho uống | Bệnh Hô hấp và Tiêu hóa |
Soramin | Pha 1ml/2lít, cho uống | Giải độc gan - thận | |
18 | Gumboro (lần 2) | Pha nước uống | Bệnh Gumboro |
Amilyte | Pha 1g/1lít, cho uống | Bổ xung Vitamin, điện giải | |
21 | ND+IB (lần 2) | Nhỏ mắt, mũi | Bệnh Newcaste và IB |
Newcastle tiêm 1/ 2 | Tiêm dưới da | Bệnh Newcaste | |
Pox Disease | Đâm cánh | Bệnh Đậu | |
Amilyte | Pha 1g/2lít, cho uống | Bổ xung Vitamin, điện giải | |
22-24 | Tyloguard | Pha 1g/2lít, cho uống | Bệnh Hô hấp |
Moxcolis | Pha 1g/2lít, cho uống | Bệnh Tiêu hóa | |
Soramin | Pha 1ml/2lít, cho uống | Giải độc gan - thận | |
Vitrolyte | Pha 2g/1lít, cho uống | Bổ xung Vitamin, điện giải | |
5 tuần | ND-IB (lần 3) | Nhỏ mắt, mũi | Bệnh Newcaste và IB |
Coryza (lần 1) | Tiêm cơ | Bệnh sưng phù đầu | |
Vitrolyte | Pha 2g/1lít, cho uống | Bổ xung Vitamin, điện giải | |
6 tuần | Tyloguard | Pha 1g/2lít, cho uống | Bệnh Hô hấp |
Moxcolis | Pha 1g/2lít, cho uống | Bệnh Tiêu hóa | |
Soramin | Pha 1ml/2lít, cho uống | Giải độc gan - thận | |
Vitrolyte | Pha 2g/1 lít, cho uống | Bổ xung Vitamin, điện giải | |
10 tuần | ILT | Nhỏ mắt | Viêm thanh khí quản truyền nhiễm |
AE+Pox Disease | Đâm cánh | Thiếu máu truyền nhiễm và Đậu | |
Coryza (lần 2) | Tiêm Cơ | Bệnh sưng phù đầu | |
Vitrolyte | Pha 2/1lít, cho uống | Bổ xung Vitamin, điện giải | |
12 tuần | Tyloguard | Pha 1g/2lít, cho uống | Bệnh Hô hấp |
Moxcolis | Pha 1g/2lít, cho uống | Bệnh Tiêu hóa | |
Soramin | Pha 1ml/2lít, cho uống | Giải độc gan - thận | |
Vitrolyte | Pha 2g/1lít, cho uống | Bổ xung Vitamin, điện giải | |
15 tuần | ND-IB (lần 4) | Pha nước uống | Bệnh Newcaste và IB |
ND + IB + EDS | Tiêm cơ | Bệnh Newcaste, IB và giảm đẻ | |
Vitrolyte | Pha 2g/1lít, cho uống | Bổ xung Vitamin, điện giải | |
16 tuần | Tyloguard | Pha 1g/2lít, cho uống | Bệnh Hô hấp |
Moxcolis | Pha 1g/2lít, cho uống | Bệnh Tiêu hóa | |
Soramin | Pha 1ml/2lít, cho uống | Giải độc gan - thận | |
Vitrolyte | Pha 2g/1lít, cho uống | Bổ xung Vitamin, điện giải |
Lưu ý:
Cung cấp Kháng sinh và Vitamin AD3E cho gà trong thời gian từ 3 – 5 ngày vào các thời kỳ:
- Tuần đầu mới đưa gà hậu bị (gà lúc16-18) về.
- Tẩy ký sinh trùng
- Chủng nhắc lại bệnh Newcastle và IB cứ 6-8 tuần
- Gà bị Stress do thay đổi thời tiết, vận chuyển, khi cần kiểm tra, chọn lọc, lúc bắt đầu đẻ, đỉnh cao đẻ.
Nên sử dụng:
- Vitrolyte: 2g/1lít nước, sử dụng liên tục 3 - 5 ngày
- Hoặc Amilyte: 1g/2 lít nước, sử dụng liên tục 3 - 5 ngày
Phòng và trị bệnh bằng kháng sinh:
- Moxcolis: - Liều phòng: 1g/2 lít nước, sử dụng 3 ngày liên tục.
- Phòng bệnh tiêu chảy và nhiễm khuẩn đường hô hấp
- Mac - Colmox: - Liều phòng: 1g/2 lít nước, sử dụng 3 ngày liên tục.
- Phòng bệnh tiêu chảy và nhiễm khuẩn đường hô hấp
- Hoặc Nexymix: - Liều phòng: 1g/3 lít nước, sử dụng 3 ngày liên tục.
- Phòng bệnh tiêu chảy và nhiễm khuẩn đường hô hấp- Hoặc Sultrimix Plus: - Liều phòng: 1g/1 lít nước, sử dụng 3 ngày liên tục.
- Phòng bệnh tiêu chảy và nhiễm khuẩn đường hô hấp- Tyloguard: - Liều phòng: 1g/2 lít nước, sử dụng 3 ngày liên tục.
- Đặc trị bệnh CRD - CCRD- Anacox; Zuril 2.5%: - Liều phòng: 1g/2 lít nước, sử dụng 3 ngày liên tục.
- Đặc trị bệnh Cầu trùngPhòng bệnh bằng thuốc sát trùng:
- Zazafly: - Liều phòng: 2g/1m2 , sử dụng phun hoặc tắm cho gà
- Diệt ký sinh trùng- Bestaquam: - Pha liều 2-4ml/lít nước, phun sát trùng thường xuyên 2 lần/tuần
- Ultracide: - Pha liều 4-6ml/lít nước, phun sát trùng định kỳ 2 lần/ tháng
Men vi sinh phòng hội trứng phân nhiều nước:
- Zyme Pro: - Liều phòng: 1g/1 lít nước, sử dụng thường xuyên
- Perfect Zyme: - Liều phòng: 100g/ 50-100kg thức ăn, sử dụng thường xuyên
Giải độc gan thận:
- Soramin; Livercin: - Liều phòng: 1ml/1lít nước, sử dụng thường xuyên
- Liều khẩn cấp: 2ml/1lít nước, sử dụng thường xuyên
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)